Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 10 kết quả cho từ : 나라
나라
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : đất nước, quốc gia, nhà nước
일정한 영토와 주권을 가지고 있는 사람들의 사회적인 조직.
Tổ chức xã hội của những người có chủ quyền và lãnh thổ nhất định.
2 : đất nước, quốc gia.
상상 속의 세상이나 세계.
Một thế giới trong trí tưởng tượng.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
지역 감정우리나라균형적발전가로막고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리나라는 1991년 유엔에 가맹하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
최근 해외에서 우리나라 스타들의 인기가 대단합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
오랜만에 우리나라에 돌아오니 가슴이 벅찹니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
과거 우리나라가족제도는 주로 가장중심으로 하는 대가족 제도였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
무지개가 몇 가지 색인에 대한 답은 나라따라 다르대.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
최근 우리나라에서 세계적스포츠 대회많이 열리고 있습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리는 배낭 하나만 메고 세계나라를 돌아다녔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
각가지가 다 기능이 다르니 하나라도 잃어버리면 안 됩니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
두 나라는 무역확대하기로 하고 공동 각서체결하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 나라 :
    1. đất nước, quốc gia, nhà nước
    2. đất nước, quốc gia.

Cách đọc từ vựng 나라 : [나라]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.