Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : 가수
가수
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : ca sĩ
노래하는 일을 직업으로 하는 사람.
Người làm việc ca hát như một nghề.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
가수공연완벽에 가까웠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 자신이 쓴 곡에 가사까지 직접 붙여서 부르는 다재다능한 가수이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
노래가수실제로었던 이야기를 담은 가사화제가 되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대학의 축제가수초대되어 가설무대 위에 올라 공연을 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가창력이 있는 그 가수가성사용하지 않고도 고음을 잘 소화해 낸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가수데뷔하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가수되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가수가 나오다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
무대 위의 가수가 춤을 추며 노래를 부르자 팬들은 환호성을 질렀다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사회자의 소개이어 유명 가수가 나와 노래를 불렀다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
가 - 歌
ca
수 - 手
thủ
가내 공업
thủ công nghiệp gia đình

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가수 :
    1. ca sĩ

Cách đọc từ vựng 가수 : [가수]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.