Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 7 kết quả cho từ : 계속
계속2
Phó từ - 부사

Nghĩa

1 : liên tục
끊이지 않고 잇따라.
Tiếp tục và không bị ngắt quãng.
2 : tiếp, tiếp tục
중단됐던 일을 다시 이어서.
Tiếp nối lại việc đã bị gián đoạn.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
지난주 금요일부터 계속 확진자 숫자가 세 자릿수기록하면서 최근 엿새 동안 다 합쳐서 1천 명 넘는 확진자가 나왔습니다.
Kể từ thứ Sáu tuần trước, số trường hợp được xác nhận đã tiếp tục kỷ lục ba con số, với hơn 1.000 trường hợp được xác nhận trong sáu ngày qua.
아니, 가계책임져야 한다고 다른 일을 계속 하시겠대.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
옷을 손질하지 않고 계속 입어도 원래모습보존하는 섬유 가공법인기이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 계곡가로놓인 다리건너 계속 올라갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리는 계속해서 쌓이는 눈을 치우지도 못하고 눈이 그치기를 가만 기다렸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
동생은 강아지가만두지 않고 계속 귀찮게 굴었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계속해서 가물다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
소설의 주인공상황따라 성격계속 변하는 가변적 인물이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 그보다 체중이 가벼워 몸싸움에서 쉽게 밀려 계속 넘어졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가운이 기울었는지 작년부터 집안계속 안 좋은 일들만 생겼다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
계 - 繼
kế
기하다
nối tiếp, liên tiếp
속 - 續
tục
sự liên tục

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 계속 :
    1. liên tục
    2. tiếp, tiếp tục

Cách đọc từ vựng 계속 : [계ː속]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.