Có 3 kết quả cho từ : 각인
Nghĩa
1 : sự khắc chữ, sự khắc hình, tranh khắc, chữ khắc
글자나 그림을 새김. 또는 새겨진 글자나 그림.
Sự khắc chữ hay tranh. Hoặc chữ hay tranh được khắc.
2 : sự khắc ghi, sự ghi lòng tạc dạ
어떤 모습이 머릿속에 새겨 넣듯 뚜렷하게 기억됨. 또는 그 기억.
Việc hình ảnh nào đó được ghi nhớ một cách rõ ràng như được khắc ghi trong đầu. Hoặc kí ức đó.
Ví dụ
[Được tìm tự động]각인을 남기다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
각인이 되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
각인을 하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
각 - 刻
hặc , khắc
인 - 印
ấn
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 각인 :
- sự khắc chữ, sự khắc hình, tranh khắc, chữ khắc
- sự khắc ghi, sự ghi lòng tạc dạ
Cách đọc từ vựng 각인 : [가긴]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.