Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 9 kết quả cho từ : 노래
노래1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : bài hát, ca khúc, việc ca hát
운율에 맞게 지은 가사에 곡을 붙인 음악. 또는 그런 음악을 소리 내어 부름.
Âm nhạc gắn nhạc với lời ca theo âm luật. Hoặc việc cất giọng hát loại âm nhạc như vậy.
2 : tiếng hót, tiếng kêu
새나 곤충 등이 듣기 좋게 욺. 또는 그런 소리.
Âm thanh nghe hay hay của chim chóc hay côn trùng.
3 : thơ ca
시와 같이 운율이 있는 언어로 생각이나 감정을 표현함. 또는 그런 예술 작품.
Tác phẩm nghệ thuật thể hiện suy nghĩ hay tình cảm bằng ngôn từ có vần điệu như thơ.
4 : sự van nài, sự nài nỉ, sự lải nhải
같은 말을 계속 하면서 졸라 댐.
Sự nói liên tục cùng một lời và van nài.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
연기와 노래인기를 얻고 있는 신인 영화 배우예전가극단배우였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가극단배우들은 연기뿐만 아니노래와 춤 실력도 대단하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
고대의 가무노래 부르고 춤추는 오락아니일종의식이자 행사였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
중국의 가무단한국방문중국 전통 노래와 춤을 선보였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 주어업무모두 끝낸 뒤 가벼이 노래를 흥얼거렸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그녀는 아주 맑고 가벼운 목소리노래를 불렀다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
노래가수실제로었던 이야기를 담은 가사화제가 되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
무대 위의 가수가 춤을 추며 노래를 부르자 팬들은 환호성을 질렀다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사회자의 소개이어 유명 가수가 나와 노래를 불렀다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 대학 가요제에 나가기 위하여 열심히 노래 연습을 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 노래 :
    1. bài hát, ca khúc, việc ca hát
    2. tiếng hót, tiếng kêu
    3. thơ ca
    4. sự van nài, sự nài nỉ, sự lải nhải

Cách đọc từ vựng 노래 : [노래]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.