Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 4 kết quả cho từ : 난파
난파
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự đắm tàu
배가 폭풍우나 암초 등을 만나 부서지거나 뒤집힘.
Việc tàu bị lật hay bị vỡ do va phải đá ngầm hay gặp bão lớn.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
난파된 배의 선원들이 구조대에게 긴급구원 요청 신호를 보냈다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
구조대가 바다 한가운데난파 선원들을 구조하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
배에 타고 있던 선원들과 승객들은 난파 직전모두 탈출성공했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아버지가 타고 계신 배가 폭풍우난파 위기에 처해 있다연락이 왔어.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
난파를 당하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
난파되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정부는 각 해운 회사난파 가능성이 있는 낡은 배들을 수리할 것을 지시했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어젯밤 갑자기 불어온 폭풍우고기잡이 중이던 어선 두 척이 난파되었습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
폭풍우에 난파되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
암초에 난파되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
난 - 難
na , nan , nạn
각골
sự khắc cốt ghi tâm
파 - 破
phá
가격
sự đại hạ giá, sự phá giá

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 난파 :
    1. sự đắm tàu

Cách đọc từ vựng 난파 : [난파]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.