Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 5 kết quả cho từ : 관심
관심
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : mối quan tâm
어떤 것을 향하여 끌리는 감정과 생각.
Suy nghĩ và tình cảm bị lôi kéo và hướng vào cái gì đó.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
최근 큰 인기를 얻고 있는 배우들의 가세 역시 영화에 대한 관심가열하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
물론이죠. 연극관심만 있으시다면 누구라도 가입가능합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
응, 여자 친구가 있으니까 민준이에게 관심을 가지고 있다포기하는 게 좋을 거야.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
시민 단체에서는 캠페인을 통해 환경 보호에 대한 국민관심각성시켰다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
최근 건강에 관한 관심이 높아지면서 각종 야채들의 소비가 늘고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
여인은 남자들의 관심을 끌기 위해 귀여운 목소리로 간드러지게 웃었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지나친 관심오히려 부담이 된다는 걸 모르나 봐.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간신배는 자기 마음대로 정치를 하기 위해 왕의 관심을 술과 여자로 돌리려 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
작품유명 화가작품으로 감별되어 미술계의 큰 관심을 끌었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
관 - 關
loan , quan
공공 기
cơ quan công quyền
심 - 心
tâm
tính cách mạnh mẽ, người mạnh mẽ

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 관심 :
    1. mối quan tâm

Cách đọc từ vựng 관심 : [관심]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.