Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 4 kết quả cho từ : 시작
시작1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự bắt đầu, bước đầu
어떤 일이나 행동의 처음 단계를 이루거나 이루게 함. 또는 그런 단계.
Việc thực hiện hay cho thực hiện giai đoạn đầu của một việc hay hành động nào đó. Hoặc giai đoạn như vậy.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
교회시작으로 둔 n차 연쇄 감염도 다양한 장소에서 동시다발적으로 확산하고 있습니다.
Sự lây nhiễm dây chuyền thứ n, bắt đầu từ nhà thờ này, cũng đang lan rộng đồng thời ở nhiều nơi khác nhau.
우리가 제시한 안이 가결만 된다면 내일부터 당장 일이 시작된다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
무대에 선 성악가우아목소리가곡을 부르기 시작했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리는 살림에 꼭 필요가구만을 장만해서 신혼 생활시작하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
고속 도로를 타고 남쪽으로 달려 부산에 가까워지자 우리들은 설레기 시작했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 졸업이 가까워지자 취직 걱정이 되기 시작했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
결혼식을 앞둔 신부정성스럽게 몸매를 가꾸기 시작했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
선생님권유운동시작하셨다고요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
학생들 사이에서 최고가리키는 ‘짱’이란 말이 유행하기 시작했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
마취제를 맞자마자 의식가물대기 시작했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
시 - 始
thuỷ , thí , thỉ
sự khai mạc, sự khai trương
작 - 作
tá , tác
tuyệt tác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 시작 :
    1. sự bắt đầu, bước đầu

Cách đọc từ vựng 시작 : [시ː작]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.