Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 공동체
공동체
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : cộng đồng
같은 이념 또는 목적을 가지고 있는 집단.
Tập thể có cùng mục tiêu hay lý tưởng.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
이기주의는 공동체 안에서 감염이 되기 때문처음뿌리를 뽑아야 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
개인의 욕심을 채우고자 공동체 전체손해를 끼치는 사람있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 우리는 같은 조상의 피를 이어받은 민족 공동체라고 말했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
맞습니다. 우리운명 공동체입니다!
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
공동체에 속하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
요즘 젊은 사람들은 공동체 의식이 없어서 다른 사람배려할 줄 모른다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
공동체에 들어가다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아파트 주민들은 공용 텃밭을 통해 공동체 의식을 느꼈다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
공동체구성원대개 같은 가치관을 가지며 비슷하게 행동하는 등의 공통성을 가지고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아시아에서 우리나라기축이 되어 공동체 문화를 일궈 내려면 주변 국가들과 잘 협력해야 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
공 - 共
cung , cộng , củng
sự đồng cảm
동 - 同
đồng
체 - 體
thể
간결
thể văn súc tích, thể văn gãy gọn

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 공동체 :
    1. cộng đồng

Cách đọc từ vựng 공동체 : [공ː동체]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.