Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 대혁명
대혁명
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : cuộc đại cách mạng
아주 큰 혁명.
Cuộc cách mạng rất lớn.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
대혁명참여하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대혁명을 일으키다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대혁명일어나다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
프랑스 대혁명정치, 경제, 문화아우르는 사회 전반매우영향을 미쳤다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
바퀴의 발명인류생활 모습을 바꿔 준 일종대혁명이었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
전기 자동차보급되면 교통수단 분야대혁명일어날 것이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
김정은 북한 노동당 총비서가 나흘 만에 북한엘리트 교육기관인 만경대혁명학원을 다시 방문했습니다.
Internet
조선중앙통신은 김정은 총비서가 만경대혁명학원을 다시 찾아 원아들과 함께 뜻깊은 시간을 보냈다고 보도했습니다.
Internet
김 총비서는 만경대혁명학원을 교수 교양에서 전국본보기 학교, 모든 교육단위가 아득히 올려다보는 학교위의 학교로 만드는 것이 당의 혁명학원 강화원칙적 요구라고 밝혔습니다.
Internet
김 총비서는 지난 12일에도 만경대혁명학원·강반석혁명학원 창립 75주년 기념행사에 참석한 바 있습니다.
Internet
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
대 - 大
thái , đại
간호
đại học đào tạo y tá
명 - 命
mệnh
대혁
cuộc đại cách mạng

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 대혁명 :
    1. cuộc đại cách mạng

Cách đọc từ vựng 대혁명 : [대ː형명]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.