Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 정처
정처
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : nơi xác định, nơi nhất định
정해진 곳. 또는 일정한 장소.
Nơi được định ra. Hoặc địa điểm nhất định.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
삼년 째 정처 없이 떠돌고 있다는 젊은 나그네에게는 말 못할 사연이 있는 듯 보였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이민족의 끊임없는 남침으로 국경 지대에 살던 백성들은 고향을 떠나 정처 없이 떠돌게 되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정처 없이 떠돌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
민준이는 한곳취직안정적생활을 하기 위해 정처 없이 떠돌아다니는 방랑벽을 고쳤다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정처 없이 방랑하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리는 길을 찾지 못해 숲 속에서 정처 없이 방황계속하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
비정규직 직원들입장에서 정규직 직원들파업배부투정처럼 보인다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 정처 없이 낯선 이국땅 이곳저곳유랑했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
정 - 定
đính , định
sự giả định
처 - 處
xứ , xử
nhiều nơi, các nơi

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 정처 :
    1. nơi xác định, nơi nhất định

Cách đọc từ vựng 정처 : [정ː처]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.