Có 1 kết quả cho từ : 도가니
Chủ đề : Các món mặn
도가니
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : nồi nấu kim loại
대장간에서 쇠붙이를 녹여 쇳물을 만드는 데에 쓰는 그릇.
Cái bát dùng để đun chảy kim loại và làm ra đồ vật kim loại trong lò rèn.
2 : sự cuồng nhiệt, sự dữ dội, sự lộn xộn
(비유적으로) 여러 사람의 감정이 매우 흥분되고 긴장된 상태.
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái mà cảm tình của nhiều người đang rất bị kích động và căng thẳng.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 도가니 :
- nồi nấu kim loại
- sự cuồng nhiệt, sự dữ dội, sự lộn xộn
Cách đọc từ vựng 도가니 : [도가니]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc