Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 25 kết quả cho từ : 경제
경제
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : kinh tế, nền kinh tế
생산이나 소비 등과 관련된 사람들의 활동. 또는 한 사회나 국가에서 돈, 자원, 산업, 생산, 소비, 무역 등과 관련된 모든 활동.
Hoạt động liên quan đến sản xuất, tiêu dùng của con người. Hoặc tất cả các hoạt động liên quan đến tiền bạc, tài nguyên, sản xuất, tiêu dùng, thương mại v.v... của một xã hội hoặc một đất nước.
2 : môn kinh tế
사회의 경제 현상을 분석하고 연구하는 학문.
Môn học phân tích và nghiên cứu hiện tượng kinh tế của xã hội.
3 : kinh tế
이익을 높이기 위하여 돈이나 시간, 노력 등을 적게 들임.
Sự hao tốn ít về tiền bạc, thời gian hay sức lực để nâng cao lợi ích.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
경제 불황으로 가계지출이 늘어나지 않고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사실 그가 하는 공부란 것은 경영학이라기보다 경제에 더 가까운 것이었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
모든 가맹국경제 협력에 관한 합의 문서서명하지 않아 협상결렬되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경제가변적이어서 언제 경기좋아질지를 정확하게 예측하기 어렵다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기술의 발달경제 발전가속하는 필수적원동력이 된다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
단순한 경제 성장가속화는 빈부 격차심화시키는 부작용을 낳을 수 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
서울을 중심으로 경제 활동이루어지는 것은 인구서울집중되는 현상가속화했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경제 위기가족뿔뿔이 흩어지면서 가엾이 버려지는 아이들이 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
경 - 經
kinh
간접
kinh nghiệm gián tiếp

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 경제 :
    1. kinh tế, nền kinh tế
    2. môn kinh tế
    3. kinh tế

Cách đọc từ vựng 경제 : [경제]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.