Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 10 kết quả cho từ : 간접
간접
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : (sự) gián tiếp
둘이 바로 연결되지 않고 중간에 다른 것을 통해서 이어짐.
Việc cả hai không được liên kết thẳng mà được kết nối thông qua cái khác ở giữa.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
정부는 교육 기관에 대한 직접적 투자보다는 간접 지원을 늘릴 계획이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
국민은 투표를 통해 간접으로 정치참여할 수 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간접 경험으로 지식얻다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간접 경험으로 배우다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간접 경험을 체험하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간접 경험을 즐기다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
외국 문화에 대한 간접 경험으로는 그 나라문화완벽히 알기란 어렵다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
책을 통한 간접 경험보다 직접 체험을 통해 더 많은 것을 얻을 수 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간접 선거를 치르다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간접 선거를 실시하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
간 - 間
gian , gián , nhàn
가부
dù đúng dù sai, dù tán thành hay phản đối, dù được dù không ...
접 - 接
tiếp
(sự) gián tiếp

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 간접 :
    1. sự gián tiếp

Cách đọc từ vựng 간접 : [간ː접]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.