Bề ngang của vật thể hẹp hoặc bề dày vừa mỏng vừa dài.
2 : yếu ớt
소리의 울림이 약하다.
Độ vang của âm thanh yếu.
3 : mịn, nhỏ
알갱이의 크기가 매우 작다.
Kích cỡ của hạt rất nhỏ.
4 : yếu ớt, nhẹ, khẽ
빛, 바람, 연기, 숨 등이 희미하고 약하다.
Ánh sáng, gió, khói, hơi thở… mờ ảo và yếu.
5 : thoáng
표정이 얼굴에 나타날 듯 말 듯 약하다.
Vẻ mặt ít biểu cảm lúc có lúc không
6 : khít
천이나 그물 등의 짜임이 촘촘하다.
Dệt vải hay lưới… rất sát.
7 : khẽ, thoáng qua
움직이는 정도가 아주 약하다.
Mức độ chuyển động rất yếu.
Cách chia (Chức năng đang thử nghiệm) : 가늘을,가늘겠습니다,가늘지 않,가늘시겠습니다,가늘어요,가늘습니다,가늘습니까,가늘는데,가늘는,가늘은데,가늘을데,가늘고,가늘면,가늘며,가늘어도,가늘은다,가늘다,가늘게,가늘어서,가늘어야 한다,가늘어야 합니다,가늘어야 했습니다,가늘었다,가늘었습니다,가늘습니다,가늘었고,가늘,가늘었,가늘어,가늘은,가늘어라고 하셨다,가늘어졌다,가늘어지다
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 가늘다 :
mỏng manh, mảnh dẻ, thanh mảnh, thuôn dài
yếu ớt
mịn, nhỏ
yếu ớt, nhẹ, khẽ
thoáng
khít
khẽ, thoáng qua
Cách đọc từ vựng 가늘다 : [가늘다]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia