Có 1 kết quả cho từ : 광신도
Nghĩa
1 : tín đồ cuồng tín
사상이나 종교 등을 이성을 잃고 무조건 믿는 사람.
Người tin vô điều kiện và mất lý trí vào những cái như tư tưởng hay tôn giáo.
Ví dụ
[Được tìm tự động]광신도로 변하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이어 지금 두려운 것이 무엇이냐는 질문에는 옛날 같았으면 종교적 광신도라고 말했을 테지만 더는 그렇게 말하지 않는다. 지금 우리가 직면한 가장 큰 위험은 민주주의의 상실이라고 답했습니다.
Internet
이어 지금 두려운 것이 무엇이냐는 질문에는 옛날 같았으면 종교적 광신도라고 말했을 테지만 더는 그렇게 말하지 않는다. 지금 우리가 직면한 가장 큰 위험은 민주주의의 상실이라고 답했습니다.
Internet
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 광신도 :
- tín đồ cuồng tín
Cách đọc từ vựng 광신도 : [광신도]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.