Có 64 kết quả cho từ : 머리
머리
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : đầu, thủ
사람이나 동물의 몸에서 얼굴과 머리털이 있는 부분을 모두 포함한 목 위의 부분.
Phần phía trên cổ bao gồm tất cả các phần có tóc và khuôn mặt của người hay động vật.
2 : đầu óc
생각하고 판단하는 능력.
Năng lực suy nghĩ và phán đoán.
3 : tóc, đầu tóc
머리에 난 털.
Lông mọc ở đầu.
4 : thủ lĩnh, thủ trưởng, người đứng đầu, đầu sỏ
단체에서 대표가 되는 사람.
Người trở thành đại diện trong tập thể.
5 : đầu
(비유적으로) 사물의 앞이나 윗부분.
(cách nói ẩn dụ) Phần trên hay trước của sự vật.
6 : phần mở đầu, phần đầu tiên
(비유적으로) 일의 시작이나 처음.
(cách nói ẩn dụ) Phần bắt đầu hay đầu tiên của sự việc.
7 : đầu mốc, khởi điểm
(비유적으로) 어떤 때가 시작될 무렵.
(cách nói ẩn dụ) Khoảng thời gian khi thời điểm nào đó được bắt đầu.
8 : mép, cạnh
한쪽 옆이나 가장자리.
Gờ hay cạnh bên một phía nào đó.
9 : đầu
(비유적으로) 일의 한 차례나 한 판.
(cách nói ẩn dụ) Một lần hay một trường hợp của công việc.
10 : đầu nốt nhạc
음표에서 희거나 검은 둥근 부분.
Phần tròn màu trắng hay đen ở nốt nhạc
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 머리 :
- đầu, thủ
- đầu óc
- tóc, đầu tóc
- thủ lĩnh, thủ trưởng, người đứng đầu, đầu sỏ
- đầu
- phần mở đầu, phần đầu tiên
- đầu mốc, khởi điểm
- mép, cạnh
- đầu
- đầu nốt nhạc
Cách đọc từ vựng 머리 : [머리]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc