Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 6 kết quả cho từ : 관성
관성
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : quán tính
물체가 다른 힘을 받지 않는 한 그 상태로 머물러 있거나 계속 움직이려는 성질.
Tính chất mà vật thể sẽ vận động liên tục hoặc dừng ở một trạng thái không bị tác động bởi sức mạnh khác.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
관성갖다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
오늘 일어사건은 그들이 저지실수아무런 관성도 갖고 있지 않았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
관성잃다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
관성유지하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
관성갖다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
관성없다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
관성있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
심판인 김 씨는 어떤 상황에서도 관성을 잃지 않은 공정심판으로 정평이 나 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
언론은 어느 쪽에도 치우치지 않고 항상 관성을 갖춰야 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 프로젝트는 잦은 담당자 변경으로 내용관성 결여문제가 되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
관 - 慣
quán
thói quen, tập quán
성 - 性
tính
가공
tính gia công, tính chế biến

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 관성 :
    1. quán tính

Cách đọc từ vựng 관성 : [관성]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.