Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 가뭄
가뭄
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : hạn hán
오랫동안 비가 오지 않는 날씨.
Thời tiết không có mưa trong suốt thời gian dài.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
가뭄시달리다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가뭄극복하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가뭄이 심하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
남쪽 지방가뭄이 들었다던데 비가 온다니 다행이야.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정부에서는 매년 가뭄으로 피해를 입는 지역에 댐을 건설하기로 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
농민들은 겨울 가뭄 때문에 내년 농사망치게 될까 걱정하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가뭄심해서 강이 바닥을 드러낼 정도로 강말랐다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가뭄강물이 말라 강바닥이 다 드러났다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가뭄만난 농부들은 비가 오기를 간절하게 바랐다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
심한 가뭄으로 갈라진 논바닥을 보며 농민들은 한숨을 쉬고 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가뭄 :
    1. hạn hán

Cách đọc từ vựng 가뭄 : [가뭄]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.