Có 1 kết quả cho từ : 가필
Nghĩa
1 : sự hiệu chỉnh, sự hiệu đính
글이나 문서를 부분적으로 고쳐 씀.
Việc sửa một phần văn bản hay bài viết.
2 : sự chỉnh sửa, sự hiệu đính
글씨나 그림의 부분을 지우거나 덧칠하여 고침.
Việc xóa hay vẽ bồi và sửa phần của bài viết hay bức tranh.
Ví dụ
[Được tìm tự động]가필을 시키다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 가필 :
- sự hiệu chỉnh, sự hiệu đính
- sự chỉnh sửa, sự hiệu đính
Cách đọc từ vựng 가필 : [가필]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.