Có 1 kết quả cho từ : 승부처
Nghĩa
1 : điểm quyết định, thời điểm quyết định
경기나 싸움 등에서 승패가 결정되는 가장 중요한 곳. 또는 그런 때.
Vị trí quan trọng nhất quyết định sự thắng bại trong cuộc đọ sức hoặc trận chiến v.v... Hoặc thời điểm đó.
Ví dụ
[Được tìm tự động]승부처를 놓치다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승부처를 노리다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이어 국정이라는 것은 정말 엄중한 과제이기 때문에, 또 여당이 국정에 대한 무한책임을 져야 하는 입장이기 때문에 이제는 어떠한 정치대회전, 정치승부처보다는 국가 대의나 공적 사명 같은 것을 한번 좀 되돌아봐 줬으면 좋겠다고 했습니다.
Internet
중국 정부가 핵심기술에서의 난관 돌파를 강조한 것은 반도체와 인공지능AI 등과 같은 미중 기술패권 경쟁의 승부처가 될 영역에 대한 국가적 역량 투입을 염두에 둔 것으로 풀이됩니다.
Internet
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 승부처 :
- điểm quyết định, thời điểm quyết định
Cách đọc từ vựng 승부처 : [승부처]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.