Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 승부처
승부처
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : điểm quyết định, thời điểm quyết định
경기나 싸움 등에서 승패가 결정되는 가장 중요한 곳. 또는 그런 때.
Vị trí quan trọng nhất quyết định sự thắng bại trong cuộc đọ sức hoặc trận chiến v.v... Hoặc thời điểm đó.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
후보이번 선거최대 승부처수도권 공략에 나섰다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승부처삼다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승부처돌진하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승부처를 놓치다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승부처를 노리다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승부처공략하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
수도권이 다음선거에서 승패결정하는 가장 중요승부처지목되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이어 국정라는 것은 정말 엄중과제기 때문에, 또 여당국정에 대한 무한책임을 져야 하는 입장기 때문이제는 어떠한 정치대회전, 정치승부처보다는 국가 대의공적 사명은 것한번 좀 되돌아봐 줬면 좋겠다고 했습니다.
Internet
중국 정부가 핵심기술에서의 난관 돌파강조한 것은 반도체인공지능AI 등과 같은 미중 기술패권 경쟁승부처가 될 영역에 대한 국가적 역량 투입염두에 둔 것으로 풀이됩니다.
Internet
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
부 - 負
phụ
sự thành bại, sự thắng bại
승 - 勝
thăng , thắng
sự phân thắng bại
처 - 處
xứ , xử
nhiều nơi, các nơi

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 승부처 :
    1. điểm quyết định, thời điểm quyết định

Cách đọc từ vựng 승부처 : [승부처]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.