Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 새로
새로
Phó từ - 부사

Nghĩa

1 : mới
전에 없던 것이 처음으로.
Lần đầu tiên có cái trước đây chưa có.
2 : mới, mới mẻ
전과 달리 새롭게. 또는 새것으로.
Một cách mới mẻ khác với trước. Hoặc với cái mới.
3 : mới (qua ngày)
열두 시가 지나.
Qua mười hai giờ (đêm).

Ví dụ

[Được tìm tự động]
새로 나온 가루비누는 찌든 때도 없애고 살균까지 하는 효과있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
회사는 실용성디자인가미새로자동차를 선보였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
전기 가설 기사마을전신주에서 새로 지은 집까지 전기설치했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가스 안전 사고방지할 수 있는 새로모델가스보일러출시되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
은퇴를 했던 여배우새로 제작드라마주인공 제의를 받아 컴백이 가시화전망이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
새로 출시자동차가 좋은 반응을 얻어 매출 목표 달성가시화될 것으로 보인다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
새로사업 계획가시화하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대기업들이 새로시장 진출구체적으로 가시화하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 신용 카드새로 발급받기 위해 신용 카드 서비스신규 가입을 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 차를 새로 산 뒤에 바로 자동차 보험가입했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 새로 :
    1. mới
    2. mới, mới mẻ
    3. mới qua ngày

Cách đọc từ vựng 새로 : [새로]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.