Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 여부
여부
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : có hay không
그러함과 그러하지 않음.
Việc như vậy hoặc không như vậy.
2 : tì vết, dấu hiệu
틀리거나 의심할 여지.
Chỗ nghi ngờ hoặc sai trái.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
철도공사 측은 사실관계를 파악한 뒤 철도경찰에 신고할지 여부결정하겠다고 밝혔습니다.
Tổng công ty Đường sắt cho biết họ sẽ xác định xem có nên báo cảnh sát đường sắt hay không sau khi tìm hiểu sự việc.
성공 여부가름하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
전문가들은 위성발사기 전에 가상도그려 성공 여부예측해 보았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
국회에서는 예산안 통과 여부를 두고 여야각파대립하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
국회에서는 예산안 통과 여부를 두고 여야각파대립하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 교통사고로 인한 장애 여부파악기 위해서신체 감정신청해야 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
안건참가자들의 거수통과여부결정하기로 하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이 보고서는 내용면밀히 검토된 후에 승인 여부발표될 것이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
도덕성에 문제있다지적을 받은 신임 장관 후보에 대한 청문회를 열어 결격 여부판단하기로 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
부 - 否
bĩ , bỉ , phầu , phủ
sự đúng sai

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 여부 :
    1. có hay không
    2. tì vết, dấu hiệu

Cách đọc từ vựng 여부 : [여ː부]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.