Có 8 kết quả cho từ : 계몽
Nghĩa
1 : sự khai sáng
지식이 없는 사람들을 가르쳐서 올바른 지식을 가지게 함.
Việc thức tỉnh con người không có những tri thức đúng đắn và làm cho có được tri thức đúng đắn.
Ví dụ
[Được tìm tự động]계몽을 하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계몽이 되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
올바르게 계몽되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
청소년이 계몽되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계 - 啓
khải , khởi
몽 - 蒙
bàng , mông
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 계몽 :
- sự khai sáng
Cách đọc từ vựng 계몽 : [계ː몽]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc