Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 9 kết quả cho từ : 가부
가부
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự đúng sai
옳고 그름.
Sự đúng và sai.
2 : sự tán thành hay không
찬성과 반대.
Sự tán thành và phản đối.
3 : sự được hay không
되는지 안 되는지의 여부.
Được hay không được.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
가부를 알려 주다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가부를 모르다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
학회 참석 가부를 여쭈고자 전화드렸습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
초대장을 보낼 때에는 가부를 알려 달라는 말을 적는 게 좋다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
행사 관계자회원들에게 모임 참석가부를 물었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가부묻다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가부를 나누다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가부같다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
회사 사옥 이전 문제를 놓고 어제 직원들에게 가부를 물었다며?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
법안 처리를 놓고 의견 일치가 안 되자 국회의장은 가부투표에 부치기로 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
가 - 可
khả , khắc
tán thành, đồng ý
부 - 否
bĩ , bỉ , phầu , phủ
sự đúng sai

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가부 :
    1. sự đúng sai
    2. sự tán thành hay không
    3. sự được hay không

Cách đọc từ vựng 가부 : [가ː부]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.