Có 69 kết quả cho từ : 끈
끈
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : dây
물건을 매거나 꿰거나 하는 데 쓰는 가늘고 긴 물건.
Vật dài và mảnh dùng để buộc hay xỏ đồ vật.
2 : dây, quai
물건에 붙어서 잡아매거나 손잡이로 쓰는 물건.
Vật gắn vào đồ vật để nắm cột hoặc dùng như tay cầm.
3 : việc kiếm sống, kế sinh nhai
돈을 벌 수 있는 방법.
Cách có thể kiếm ra tiền.
4 : người để nương nhờ, người đỡ đầu, mối nương nhờ, chỗ dựa
의지할 만한 사람이나 연줄.
Người hay mối liên hệ đáng để nương nhờ
5 : sợi dây tình cảm
(비유적으로) 인연이나 관계.
(Cách nói ẩn dụ) Quan hệ hay nhân duyên.
6 : sợi dây
어떠한 감정이나 노력의 연속이나 지속.
Sự tiếp tục hay liên tục của tình cảm hay sự nỗ lực nào đó.
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 끈 :
- dây
- dây, quai
- việc kiếm sống, kế sinh nhai
- người để nương nhờ, người đỡ đầu, mối nương nhờ, chỗ dựa
- sợi dây tình cảm
- sợi dây
Cách đọc từ vựng 끈 : [끈]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc