Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 5 kết quả cho từ : 마치
마치
Phó từ - 부사

Nghĩa

1 : hệt như
다른 것에 빗대어 표현하자면.
So với cái khác mà nói thì.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
나는 가끔가공적 인물소설주인공마치 살아 있는 사람처럼 느껴졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
숙제를 마치시간은 열두 시에 가까워졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아버지는 야근마치새벽 두 시 가까이가 되어서야 집에 들어오셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
일을 마치일어나려고 하니 정신가물거리며 피로가 몰려왔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리는 오늘 할 일을 모두마치고 가뿐한 걸음으로으로 향했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
테너는 높은 음의 가성을 내는데 그 소리마치 여자가 내는 소리 같다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대리는 무서운 상사와의 면담 자리마치 가시방석같이 느껴졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
학생들은 졸업식마치가운학교반납했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
연휴를 마치고 많은 차량한꺼번에 서울로 올라오바람교통 체증가중됐다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
학교를 마치학원에 가는 아이들은 가중학업에 놀 시간없다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 마치 :
    1. hệt như

Cách đọc từ vựng 마치 : [마치]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.