Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 6 kết quả cho từ : 대상
대상1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : đại doanh nhân
장사를 크게 하는 상인.
Người làm ăn buôn bán lớn.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
다음에는 더 열심히 해서 대상을 받고 싶어요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
글짓기 대회 시상식대상, 최우수상, 우수상, 가작으로 이어졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정부가 노인들을 대상으로 하는 세금감액하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
시장 상인들을 대상으로 강도질을 일삼던 그는 결국 경찰체포됐다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
구청에서는 주부대상으로 무료요리 강습을 해 주고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
청소년들을 대상으로 직업관대해 강의하고 있습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
구청에서는 주부대상으로 하여 컴퓨터 강좌를 열었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경찰은 노인대상으로 금품 강탈을 일삼은 강도를 붙잡았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
시립 체육관에서는 매달시민들을 대상으로 생활 체육 강좌개강했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
대 - 大
thái , đại
간호
đại học đào tạo y tá
상 - 商
thương
건재
cửa hàng vật liệu xây dựng, người buôn bán vật liệu xây dựng

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 대상 :
    1. đại doanh nhân

Cách đọc từ vựng 대상 : [대ː상]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.