Có 6 kết quả cho từ : 닿다
Chủ đề : Từ vựng cao cấp phần 1 ,Từ vựng cao cấp phần 4 ,Từ vựng cao cấp phần 6 ,Đề đọc topik 2 ( Phần 1 ) ,Giáo trình Sejong 5 Phần 2
닿다
Động từ - 동사
Nghĩa
1 : chạm
어떤 것이 다른 어떤 것에 가까이 가서 붙게 되다.
Cái gì đó đến gần cái khác và dính vào.
2 : chạm tới, đặt chân tới
어떠한 곳에 이르다.
Đến nơi nào đó.
3 : truyền tới, loan tới
소식 등이 전달되다.
Tin tức... được truyền đạt.
4 : chiếu tới, lọt vào tầm
영향이나 범위가 어떠한 곳이나 대상에 이르다.
Sự ảnh hưởng tới đối tượng nào đó hay phạm vi lan tỏa tới nơi nào đó.
5 : đạt đến
힘이나 능력 등이 미치다.
Sức mạnh hay năng lực…đạt đến.
6 : may mắn
기회나 운 등이 생기거나 잘 맞다.
Cơ hội hay vận số v.v... nảy sinh hoặc đến đúng lúc.
7 : đúng với, phù hợp với
정확하게 맞다.
Khớp một cách chính xác.
8 : dễ hiểu, thông suốt
글의 의미가 정확하게 통하다.
Ý nghĩa của bài viết đã được thông hiểu một cách chính xác.
9 : có mối liên kết, có quan hệ móc nối
서로 어떠한 관계로 맺어지다.
Liên kết với nhau bằng mối quan hệ nào đó.
Ví dụ
[Được tìm tự động]Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 닿다 :
- chạm
- chạm tới, đặt chân tới
- truyền tới, loan tới
- chiếu tới, lọt vào tầm
- đạt đến
- may mắn
- đúng với, phù hợp với
- dễ hiểu, thông suốt
- có mối liên kết, có quan hệ móc nối
Cách đọc từ vựng 닿다 : [다ː타]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc