Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : 간담
간담2
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự đàm đạo, câu chuyện thân mật
친근하게 서로 의견을 나누는 일. 또는 그러한 이야기.
Việc trao đổi ý kiến với nhau một cách thân mật. Hoặc câu chuyện như thế.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
간담회를 가지다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네, 저희서로 간담까지 내보이는 사이비밀이 없습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어머니는 딸이 밤늦게까지 집에 오지 않자 간담이 타 들어가는 것만 같았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리는 오랜 친구서로간담을 비출 만큼 친하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간담을 태우다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간담을 서늘하게 하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간담비추다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간담보이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간담이 타 들어가다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간담하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
간 - 懇
khẩn
곡하다
khẩn khoản, tha thiết

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 간담 :
    1. sự đàm đạo, câu chuyện thân mật

Cách đọc từ vựng 간담 : [간ː담]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.