Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 간청
간청
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự khẩn thỉnh, sự cầu xin tha thiết
간절히 부탁함. 또는 그런 부탁.
Việc nhờ vả một cách khẩn thiết. Hoặc sự nhờ vả như vậy.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
간청에 못 이기다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간청에 따르다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간청하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간청을 받아들이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간청물리치다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간청들어주다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간청을 드리다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간청거절하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이렇게 무릎 꿇고 간청을 드립니다. 한 번만 용서해 주십시오.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 진심 어린 간청에 못 이겨 그와 함께 일을 하기로 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
간 - 懇
khẩn
곡하다
khẩn khoản, tha thiết
청 - 請
thỉnh , tình , tính
sự khẩn thỉnh, sự cầu xin tha thiết

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 간청 :
    1. sự khẩn thỉnh, sự cầu xin tha thiết

Cách đọc từ vựng 간청 : [간ː청]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.