Có 85 kết quả cho từ : 가다
가다2
Động từ bổ trợ - 보조동사
Nghĩa
1 : đang
앞의 말이 나타내는 동작이나 상태, 상태 변화가 계속되거나 진행되는 것을 나타내는 말.
Từ thể hiện động tác, trạng thái hay sự thay đổi trạng thái mà vế trước diễn đạt được liên tục hay được tiến hành.
2 : lại, cứ
앞의 말이 나타내는 동작을 이따금씩 반복하여 계속하는 것을 나타내는 말.
Từ thể hiện thỉnh thoảng lặp lại và tiếp tục động tác mà vế trước diễn đạt.
Ví dụ
[Được tìm tự động]Sau khi tông vào ô tô đang chờ tín hiệu và bỏ chạy, người dân xung quanh đã đuổi kịp.
Một kẻ say rượu thứ ba mươi cầm vô lăng đã bị bắt. Đây là phóng viên Bae Jeong-hoon.
Những chiếc xe xung quanh đuổi theo anh, cuối cùng anh dừng lại ở cuối cuộc rượt đuổi dẫn đến con hẻm trong khu dân cư.
Không có thương tích về người nhưng chiếc xe đã bị thiêu rụi, gây thiệt hại về tài sản ước tính khoảng 38 triệu won. Đây là lần thứ 12 xe Kona EV bốc cháy.
PV Ngay cả khi dừng xe Do cửa tài xế không mở nên tôi đã mở cửa xe khách định bỏ chạy nhưng mọi người xung quanh đã ngăn cản. .
Hôm nay 4 khoảng 245 sáng, chiếc xe Kona EV đang được sạc tại một bãi đậu xe chung cư ở Yuga-eup, Dalseong-gun, Daegu, đã bốc cháy.
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 가다 :
- đang
- lại, cứ
Cách đọc từ vựng 가다 : [가다]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.