Có 16 kết quả cho từ : 이상
Chủ đề : Y ,Từ vựng trung cấp phần 1 ,Từ vựng trung cấp phần 6 ,Giáo trình Sejong 3 ,Giáo trình đại học seoul lớp 2B
Nghĩa
1 : trở lên
수량이나 정도가 일정한 기준을 포함하여 그보다 많거나 나은 것.
Việc số lượng hay mức độ bao gồm mức tiêu chuẩn nhất định và nhiều hoặc tốt hơn mức đó.
2 : trở lên
순서나 위치가 일정한 기준보다 앞이거나 위인 것.
Việc thứ tự hay vị trí là trước hay trên tiêu chuẩn nhất định.
3 : đằng nào cũng
이미 그렇게 된 바에는.
Đã trở nên như thế.
4 : kết thúc
서류나 강연 등에 마지막에 써서 ‘끝’의 뜻을 나타내는 말.
Từ dùng ở cuối tài liệu hay bài giảng..., thể hiện nghĩa 'kết thúc'.
Ví dụ
[Được tìm tự động] Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 이상 :
- trở lên
- trở lên
- đằng nào cũng
- kết thúc
Cách đọc từ vựng 이상 : [이ː상]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.