Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 16 kết quả cho từ : 이상
이상1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : trở lên
수량이나 정도가 일정한 기준을 포함하여 그보다 많거나 나은 것.
Việc số lượng hay mức độ bao gồm mức tiêu chuẩn nhất định và nhiều hoặc tốt hơn mức đó.
2 : trở lên
순서나 위치가 일정한 기준보다 앞이거나 위인 것.
Việc thứ tự hay vị trí là trước hay trên tiêu chuẩn nhất định.
3 : đằng nào cũng
이미 그렇게 된 바에는.
Đã trở nên như thế.
4 : kết thúc
서류나 강연 등에 마지막에 써서 ‘끝’의 뜻을 나타내는 말.
Từ dùng ở cuối tài liệu hay bài giảng..., thể hiện nghĩa 'kết thúc'.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
이상하다. 내 가까운 친척라고삼촌뿐인데.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아이가 대소변가리게 되면 더 이상 기저귀차지 않아도 된다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
평소에 말이 많은 유민이가 대화참여하지 않고 가만있는 게 이상했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
빛보다 빠르게 움직이지 못하는 이상 시간 여행을 할 수 있는 가망성거의 없다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이상 법안 처리를 미룰 수 없습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아까 먹은 음식이상했는지 자꾸 배에 가스차고 답답했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가스보일러에 이상이 생겨 한 가정가스 중독으로 사망사고가 생겼다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가시덤불이 길을 가로막고 있어 우리는 더 이상으로 나아갈 수 없었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규의 원래 봉급은 한 달에 백오십만 원이지만 가외 수입으로 한 달에 삼백만 원 이상을 벌기도 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
상 - 上
thướng , thượng
가격 인
sự tăng giá
이 - 以
trước nay, trước giờ, từ đó

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 이상 :
    1. trở lên
    2. trở lên
    3. đằng nào cũng
    4. kết thúc

Cách đọc từ vựng 이상 : [이ː상]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.