Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 17 kết quả cho từ : 문제
문제
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : đề (bài thi)
답을 요구하는 물음.
Câu hỏi yêu cầu trả lời.
2 : vấn đề
논쟁이나 논의, 연구 등의 대상이 되는 일.
Việc trở thành đối tượng của tranh luận, bàn luận hay nghiên cứu...
3 : vấn đề
난처하거나 해결하기 어려운 일.
Việc khó xử lí hay khó giải quyết.
4 : vấn đề, điều phiền phức
귀찮은 일이나 말썽.
Việc phiền hà hay rắc rối.
5 : vấn đề
어떤 일이나 사물과 관련되는 일.
Việc liên quan đến sự việc hay sự vật nào đó.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
문제가로놓이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
열심히 시험공부를 한 승규는 가벼이 시험 문제를 풀어 나갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 내가 못 풀었던 문제를 오 분만에 가볍게 풀어 버렸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가볍게 문제풀다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
문제우리해결해도 되는 가벼운 문제이니 선생님보고하지 않았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
회사 사옥 이전 문제를 놓고 어제 직원들에게 가부를 물었다며?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가부간 이 문제빨리 처리도록 합시다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대사관은 비자 발급 문제대해 가부간 답변을 해 주겠다고 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가석방된 사람문제를 일으켜 다시 수감되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네, 우선 환경 생태계 오염문제가 있습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
문 - 問
vấn
sự kiểm tra
제 - 題
đề , đệ
tựa đề tạm thời, tựa đề tạm

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 문제 :
    1. đề bài thi
    2. vấn đề
    3. vấn đề
    4. vấn đề, điều phiền phức
    5. vấn đề

Cách đọc từ vựng 문제 : [문ː제]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.