Có 2 kết quả cho từ : 부딪치다
Chủ đề : Từ vựng trung cấp phần 3 ,Giáo trình đại học seoul lớp 3A ,Giáo trình đại học seoul lớp 6A Phần 3 ,Ngày 16 - Topik in 30 days ,Giáo trình tổng hợp trung cấp 3 - Phần 3
부딪치다1
Động từ - 동사
Nghĩa
1 : đụng, chạm
(강조하는 말로) 매우 세게 마주 닿다. 또는 마주 닿게 하다.
(cách nói nhấn mạnh) Chạm trực diện rất mạnh. Hoặc làm cho chạm trực diện.
2 : gặp phải, đụng phải
(강조하는 말로) 예상치 못한 일이나 상황을 직접 당하거나 접하다.
(cách nói nhấn mạnh) Trực tiếp gặp phải hay tiếp xúc với công việc hay tình huống không dự tính được.
3 : bắt gặp, chạm phải
눈길이나 시선 등이 마주치다.
Ánh mắt hay cái nhìn... chạm nhau.
4 : gặp phải, chạm trán, đụng mặt
우연히 어떤 사람을 만나다.
Gặp người nào đó một cách ngẫu nhiên.
5 : đối đầu
의견이나 생각이 달라 다른 사람과 대립하는 관계에 놓이다.
Ý kiến hay suy nghĩ khác nhau nên bị đặt trong quan hệ đối lập với người khác.
6 : chạm trán, đối diện
어떤 일과 관계가 있는 사람을 문제 해결을 위해 만나다.
Gặp người có liên quan tới việc nào đó để giải quyết vấn đề.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 부딪치다 :
- đụng, chạm
- gặp phải, đụng phải
- bắt gặp, chạm phải
- gặp phải, chạm trán, đụng mặt
- đối đầu
- chạm trán, đối diện
Cách đọc từ vựng 부딪치다 : [부딛치다]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Kết quả khác
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc