Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 가정법
가정법
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : phép giả định
말하는 내용이 가정이나 바람임을 문법적으로 나타내는 문장 표현법.
Phép diễn đạt câu thể hiện về mặt ngữ pháp nội dung nói đến là giả định hay mong ước.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
가정법으로 말하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가정법사용하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가정법배우다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
민준이는 내가 만약 공부를 좀 더 잘했다면 좋은 대학에 갈 수 있었을 텐데 라는 가정법을 써서 말하곤 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
객관적인 정보전달하는 기사문에서 가정법많이 쓰는 것은 바람직하지 않다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 미래대해서 쉽게 말하지 않고 주로 가정법으로 이야기한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경찰은 지난달 B 군 등을 기소 의견으로 수원가정법소년부에 송치했습니다.
Internet
경찰은 지난달 B군 등을 기소 의견으로 수원가정법소년부에 송치했습니다.
Internet
자리에서 이혼 소송 관련 고민을 털어놓자 이 재판관이 가정법부장판사를 알고 있으니 도와주겠다는 취지로 말했다는 게 B 씨 주장입니다.
Internet
인천 중부경찰서는 13살 A 군과 B 군 등 중학교 1학년생 2명을 폭력행위 등 처벌에 관한 법률상ㅇ 공동폭행과 특수절도 혐의인천가정법소년부에 송치다고 밝혔습니다.
Internet
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
가 - 假
giá , giả , hà
-
giả, tạm
법 - 法
pháp
가공
cách gia công, cách chế biến
정 - 定
đính , định
sự giả định

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가정법 :
    1. phép giả định

Cách đọc từ vựng 가정법 : [가ː정뻡]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.