Có 2 kết quả cho từ : 귀양살이
귀양살이
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : cuộc sống lưu đày
(옛날에) 귀양의 형벌을 받고 정해진 지역에 가서 제한된 생활을 하는 일.
(ngày xưa) Việc nhận án phạt lưu đày, đi đến nơi đã được chỉ định và sống cuộc sống bị hạn chế.
2 : cảnh lưu đày, cảnh tù đày
(비유적으로) 세상과 동떨어져 외롭게 지내는 생활.
(cách nói ẩn dụ) Cuộc sống cô đơn tách biệt với thế gian.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
귀양살이를 하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 귀양살이 :
- cuộc sống lưu đày
- cảnh lưu đày, cảnh tù đày
Cách đọc từ vựng 귀양살이 : [귀양사리]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Kết quả khác
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc