Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : 관철
관철
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự hoàn thành, sự thực hiện, sự đạt được
반대나 방해를 견뎌 내고 목적을 이루어 냄.
Việc vượt qua trở ngại hay sự phản đối và đạt được mục đích.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
관철하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
관철요구하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
관철되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
투표를 다시 하자야당의견관철이 어려울 전망이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
임금 인상 요구관철을 위해 노동자들은 파업단행했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
주장이 관철되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
입장이 관철되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
의견이 관철되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
요구가 관철되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리는 우리주장관철될 때까지 파업계속하기로 결정했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
관 - 貫
oan , quán
kwan

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 관철 :
    1. sự hoàn thành, sự thực hiện, sự đạt được

Cách đọc từ vựng 관철 : [관ː철]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.