Có 3 kết quả cho từ : 결핍증
Nghĩa
1 : chứng thiếu hụt
있어야 할 것이 없거나 모자라는 상태의 병.
Chứng bệnh đang trong trạng thái thiếu hoặc không có một chất dinh dưỡng nào cần phải có.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
세계는 성행위로 전염되어 사람의 목숨을 빼앗아가는 후천 면역 결핍증에 떨고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
최근 청소년들의 성교육에 후천 면역 결핍증의 위험성에 대한 내용을 포함해야 한다는 주장이 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
후천성 면역 결핍증은 주로 성 접촉에 의해 감염된다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
후천성 면역 결핍증에 걸리면 바이러스에 대한 방어 능력을 가지지 못하게 된다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
결 - 缺
khuyết
증 - 症
chứng , trưng
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 결핍증 :
- chứng thiếu hụt
Cách đọc từ vựng 결핍증 : [결핍쯩]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Kết quả khác
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.