Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 계파
계파
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : hệ phái, đảng phái
정치에서 같은 이해 관계를 가진 사람들의 조직.
Tổ chức của những người có chung quan hệ quyền lợi trong chính trị.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
계파에 속하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계파넘다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계파이익을 위해 그런다는 소문이 있어.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
국회 의원 선거를 앞두고 각 정당계파들이 서로 치열경쟁시작했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
국회는 정치인들의 계파초월국민을 위한 일에 힘쓰려고 노력했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
의원은 당 내의 여러 계파하나통일필요가 있다고 주장했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계파통일되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이전에는 권력 안배 차원에서 상하이방, 공청단 등 다른 계파에도 상무위원 자리를 내줬지만, 이번에는 노골적으로주석사람들로만 구성한 겁니다.
Internet
때문에 계파 안배나, 차기 후계자 지정, 집단 지도 체제 등 덩샤오핑 이후 자리 잡은 원칙들이 모두 깨졌다는 말이 나오고 있습니다.
Internet
▷김태현 아, 알고 있지요. 죄송합니다. 저희굳이 계파를 나누는 게 의미는 없는 건데 우리 청취자분들의 이해를 돕기 위해서 이준석 전 대표하고 가까운 분, 그리고 현 당지도부 이렇게 저희구분을 해 봤고요.
Internet
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
계 - 系
hệ
gia tộc, dòng dõi
파 - 派
ba , phái
các phái

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 계파 :
    1. hệ phái, đảng phái

Cách đọc từ vựng 계파 : [계ː파]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.