Có 4 kết quả cho từ : 공양
Chủ đề : Từ vựng cao cấp phần 3 ,Chương trình tiếng Hàn hội nhập xã hội Hàn Quốc KIIP 3 Phần 3 ,Giáo trình tổng hợp cao cấp 5 - Phần 3
Nghĩa
1 : sự phụng dưỡng
어른에게 좋은 음식을 대접하며 잘 모시는 것.
Sự chăm sóc kỹ lưỡng và dâng mời thức ăn ngon cho người lớn.
2 : sự cúng dường
불교에서 부처에게 꽃이나 음식을 바치고 예불을 드리는 것.
Sự dâng hoa hay thức ăn lên cho Phật và lễ Phật trong Phật giáo.
3 : việc ăn uống (trong Phật giáo)
불교에서 음식을 먹는 일.
Việc ăn uống trong Phật giáo.
Ví dụ
[Được tìm tự động]공양을 하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
공 - 供
cung , cúng
양 - 養
dường , dưỡng , dượng , dạng
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 공양 :
- sự phụng dưỡng
- sự cúng dường
- việc ăn uống trong Phật giáo
Cách đọc từ vựng 공양 : [공ː양]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc