Có 1 kết quả cho từ : 객실
Chủ đề : Quản lý khách sạn ,Giáo trình Sejong 4 Phần 1
Nghĩa
1 : phòng khách
찾아온 손님을 거처하게 하거나 대접할 수 있도록 한 방.
Phòng dùng để có thể tiếp khách hoặc để cho khách đến thăm ở.
2 : buồng khách, gian hành khách
기차나 배에 손님이 타는 칸이나 방.
Phòng hoặc gian (khoang) dùng cho khách đi tàu hay thuyền.
3 : phòng khách ở
여관이나 호텔 등에서 손님이 묵는 방.
Phòng dành cho khách thuê để nghỉ lại trong khách sạn hoặc nhà nghỉ.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
객 - 客
khách
실 - 室
thất
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 객실 :
- phòng khách
- buồng khách, gian hành khách
- phòng khách ở
Cách đọc từ vựng 객실 : [객씰]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc