Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 간결체
간결체
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : thể văn súc tích, thể văn gãy gọn
짧은 문장으로 군더더기가 없이 간단하고 깔끔하게 표현하는 문체.
Thể văn thể hiện một cách đơn giản và gãy gọn không có gì thừa thãi bằng những câu ngắn.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
간결체표현하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
설명문은 독자이해가 쉽도록 간결체사용하는 것이 특징란다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
친구에게 글의 교정부탁했더니 간결체문장을 짧게 다듬어 주었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 간결체 문장으로 핵심만 간단히 내용표현하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간결체표현하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
설명문은 독자이해가 쉽도록 간결체사용하는 것이 특징란다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
친구에게 글의 교정부탁했더니 간결체문장을 짧게 다듬어 주었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 간결체 문장으로 핵심만 간단히 내용표현하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
간 - 簡
giản
결성
tính giản khiết, tính súc tích, tính cô đọng
결 - 潔
khiết
tính giản khiết, tính súc tích, tính cô đọng
체 - 體
thể
간결
thể văn súc tích, thể văn gãy gọn

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 간결체 :
    1. thể văn súc tích, thể văn gãy gọn

Cách đọc từ vựng 간결체 : [간결체]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.