Có 4 kết quả cho từ : 관할
Nghĩa
1 : thẩm quyền, phạm vi quyền hạn
관청이나 기관 등이 일정한 권한을 가지고 관리하거나 통제하는 것이나 그 권한이 미치는 범위.
Việc cơ quan hay tổ chức nhà nước dùng quyền hạn nhất định khống chế hay quản lý, hoặc phạm vi mà quyền hạn ấy ảnh hưởng.
Ví dụ
[Được tìm tự động]관할을 하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
관 - 管
quản
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 관할 :
- thẩm quyền, phạm vi quyền hạn
Cách đọc từ vựng 관할 : [관할]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc