Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 가뿐히
가뿐히
Phó từ - 부사

Nghĩa

1 : một cách nhẹ bẫng, một cách nhẹ tênh
들기 괜찮을 정도로 무게가 가볍게.
Trọng lượng nhẹ đến mức xách được.
2 : một cách nhẹ nhàng
말이나 행동 등이 심각하거나 어렵지 않게.
Lời nói hay hành động… không nghiêm trọng hoặc khó khăn.
3 : một cách khoan khoái
몸의 상태가 상쾌하게.
Trạng thái cơ thể một cách sảng khoái.
4 : một cách nhẹ nhõm, một cách thanh thản
마음에 부담이 없고 편하게.
Trong lòng thoải mái và không có gánh nặng.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
마음을 가뿐히 갖다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가뿐히 자다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 공부열심히기 때문마음가뿐히 가지시험장에 들어갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
취업을 한 승규는 이번 명절가뿐히 고향에 가게 되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
몸을 가뿐히 일으키다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가뿐히 일어나다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가뿐히 낫다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
보약을 먹으면 아침가뿐히 일어날 수 있습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
감기에 걸려서 푹 쉬었더니 몸이 가뿐히 나았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가뿐히 인사하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가뿐히 :
    1. một cách nhẹ bẫng, một cách nhẹ tênh
    2. một cách nhẹ nhàng
    3. một cách khoan khoái
    4. một cách nhẹ nhõm, một cách thanh thản

Cách đọc từ vựng 가뿐히 : [가뿐히]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.