Có 1 kết quả cho từ : 꼬리표
Nghĩa
1 : tem nhãn, tem phiếu, mác
이름이나 주소, 가격 등의 정보를 표시하기 위해 물건에 붙이거나 매다는 표.
Phiếu dán hoặc đính lên đồ vật để biểu thị các thông tin như tên tuổi, địa chỉ, giá cả v.v...
2 : việc bị gán mác, mác
어떤 사람에게 항상 따라다니는 좋지 않은 평가.
Đánh giá không tốt cứ luôn đeo bám người nào đó.
Ví dụ
[Được tìm tự động]꼬리표를 붙이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
꼬리표를 떼다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
꼬리표를 붙이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
꼬리표를 떼다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 꼬리표 :
- tem nhãn, tem phiếu, mác
- việc bị gán mác, mác
Cách đọc từ vựng 꼬리표 : [꼬리표]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.