Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 꼬리표
꼬리표
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : tem nhãn, tem phiếu, mác
이름이나 주소, 가격 등의 정보를 표시하기 위해 물건에 붙이거나 매다는 표.
Phiếu dán hoặc đính lên đồ vật để biểu thị các thông tin như tên tuổi, địa chỉ, giá cả v.v...
2 : việc bị gán mác, mác
어떤 사람에게 항상 따라다니는 좋지 않은 평가.
Đánh giá không tốt cứ luôn đeo bám người nào đó.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
꼬리표처럼 따라다니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
꼬리표를 붙이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
꼬리표를 떼다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
꼬리표붙다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
꼬리표따라다니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이번 축구 대회에서 우리 학교우승을 하면서 만년 꼴찌라는 꼬리표를 떼게 되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 한 번의 실수가 늘 꼬리표처럼 따라다니는 것이 몹시 괴로웠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
꼬리표를 붙이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
꼬리표를 떼다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
꼬리표달리다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
리 - 理
lí , lý
sự giám sát
리 - 裡
lí , lý
극비
trong bí mật tuyệt đối, trong tuyệt mật
리 - 里
lí , lý
thôn làng, thôn xóm
리 - 釐
hi , hy , li , ly
표 - 票
phiêu , phiếu , tiêu
sự soát vé

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 꼬리표 :
    1. tem nhãn, tem phiếu, mác
    2. việc bị gán mác, mác

Cách đọc từ vựng 꼬리표 : [꼬리표]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.