Có 4 kết quả cho từ : 검거
Nghĩa
1 : sự giam giữ, sự bắt giữ
수사 기관이 법을 어기거나 범죄를 저지른 사람을 잡아서 가두는 일.
Việc cơ quan điều tra bắt giam người gây nên tội hoặc làm trái với pháp luật.
Ví dụ
[Được tìm tự động]Một kẻ say rượu thứ ba mươi cầm vô lăng đã bị bắt. Đây là phóng viên Bae Jeong-hoon.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
검거를 하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
검거에 나서다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
검거가 되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
거 - 擧
cử
검 - 檢
kiểm
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 검거 :
- sự giam giữ, sự bắt giữ
Cách đọc từ vựng 검거 : [검ː거]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc