Có 1 kết quả cho từ : 근로자
Nghĩa
1 : người lao động
정해진 시간에 육체적인 일이나 정신적인 일을 하고 돈을 받는 사람.
Người làm việc trí óc hay tay chân trong một khoảng thời gian đã định và nhận được tiền công.
Ví dụ
[Được tìm tự động]근로자를 지원하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
근 - 勤
cần
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 근로자 :
- người lao động
Cách đọc từ vựng 근로자 : [글ː로자]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc