Có 2 kết quả cho từ : 그늘
Chủ đề : Khảo cổ học ,Hộ sinh ,Giáo trình đại học seoul lớp 4B ,Giáo trình đại học seoul lớp 5B Phần 3 ,Ngày 29 - Topik in 30 days
그늘
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : bóng, bóng râm, bóng mát, bóng tối
빛이 어떤 물체에 가려져 생긴 어두운 부분.
Phần tối sinh ra do ánh sáng bị che khuất bởi một vật thể nào đó.
2 : cái bóng
의지할 만한 사람의 보호나 영향.
Sự ảnh hưởng hay bảo vệ của một người mà mình có thể nương tựa.
3 : bóng tối, mặt tối
겉으로 잘 드러나지 아니하는 어려운 처지나 환경.
Môi trường hay hoàn cảnh khó khăn không được thể hiện rõ ra bên ngoài.
4 : vẻ âu lo, vẻ u sầu
근심이나 걱정이 가득한 어두운 얼굴에 나타나는 표정.
Vẻ mặt thể hiện trên gương mặt u tối đầy lo âu phiền muộn.
Ví dụ
[Được tìm tự động]그늘에 가리다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 그늘 :
- bóng, bóng râm, bóng mát, bóng tối
- cái bóng
- bóng tối, mặt tối
- vẻ âu lo, vẻ u sầu
Cách đọc từ vựng 그늘 : [그늘]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Kết quả khác
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc