Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 대우
대우
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự cư xử, sự xử sự
사람을 대하거나 다루는 일정한 태도나 방식.
Phương thức hay thái độ nhất định khi đối xử hoặc đối đãi với con người.
2 : sự đãi ngộ
직장에서의 지위나 급료 등의 근로 조건.
Điều kiện lao động như chức vụ hoặc lương bổng ở nơi làm việc.
3 : sự tiếp đãi
지위나 신분에 알맞게 예의를 갖추어 대함.
Việc đối đãi lịch sự sao cho hợp với địa vị và thân phận
4 : sự đãi ngộ
그 기준에 따르는 취급을 받는 직위임을 나타내는 말.
Từ thể hiện là chức vị được đối xử theo tiêu chuẩn đó.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
언니는 직장 상사부당대우에 불만을 표시할 수 없어 가슴앓이만 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
주주 총회에서 객원과 같은 대우를 받은 것문제가 된 것입니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 이 은행오랫동안 거래해 왔기 때문우수 고객대우를 받는다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
노조 위원장인 김 씨는 격정적 어조회사부당대우비판했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
양국은 외교 관계악화되자 상대총리에 대한 예우국빈 대우에서 실무대우격하하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 상사모욕적대우를 견디지 못하고 회사그만두었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
회사직원들결속해서 회사부당대우항의했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
영화제에 초청국외 귀빈들은 공항에서부터 극진한 대우를 받았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
균등히 대우하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 회사에서는 연봉이나 복지에 있어서 남녀 직원들차별하지 않고 균등히 대우하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
대 - 待
đãi
sự chờ đợi mỏi mòn

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 대우 :
    1. sự cư xử, sự xử sự
    2. sự đãi ngộ
    3. sự tiếp đãi
    4. sự đãi ngộ

Cách đọc từ vựng 대우 : [대ː우]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.